Công án. Công án (zh. gōng-àn 公案, ja. kōan) cố nguyên nghĩa là một án công khai, quyết định phải trái trong quan phủ. Trong Thiền tông, thuật ngữ quan trọng này chỉ một phương pháp tu tập thiền định đặc biệt. Công án có thể là một đoạn kinh, một kinh nghiệm giác ngộ Ngồi Thiền Tiếng Anh Là Gì admin - 26/06/2021 123 Cùng với Mindfulness (Tỉnh thức), Meditation giỏi Thiền hậu là 1 trong bốn duy và một thực hành thực tế đã trở thành thịnh hành trong số xóm hội Âu Mỹ trong số những những năm vừa mới đây. Để nắm rõ thêm Thiền (meditation) là gì? quý khách hàng hoàn toàn có thể đặt thêm câu hỏi: Tnhân từ không phải là gì? Thiền lành không hẳn là "Trong không vọng ngoại trừ không động" Bên trong, trung khu ko vọng. Nhưng bên phía ngoài thì thân vẫn hoàn toàn có thể rượu cồn. Bạn đang xem: Ngồi thiền tiếng anh là gì. - Định, trong Phật giáo nguyên Tdiệt gọi là giờ đồng hồ Pali là Jhamãng cầu. Trong bom tấn Phật giáo trở nên tân tiến, tức Phật giáo đại thừa, Định được gọi là giờ đồng hồ Sanskrit là dhyana . Khái niệm "Thiền" của Dịch trong bối cảnh "THIỀN ĐỊNH PHẢI" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "THIỀN ĐỊNH PHẢI" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd. Thực hành thiền hàng ngày của riêng tôi thông báo cho tôi rằng có rất nhiều sự thật trong những gì de Chardin đang own daily meditation practice informs me that there is a great deal of truth in what de Chardin is stating. và trầm cảm và mang lại cho bạn nhiều Tự do và Lễ kỷ niệm cho cuộc sống của bạn. and depression and brings you lots of Freedom and Celebration to your bạn vẫn chưa thực hành thiền thì đã đến lúc để khởi động, ngay cả khi chỉ có thể dành 5- 10 phút/ ngày. even if it's just for five to ten minutes of your tên của bạn, nhận ra rằng thông qua thực hành thiền chánh niệm, sẽ thấy sự biến đổi tâm linh trong bản thân name, realize that through a diligent mindfulness meditation practice, will see spiritual transformation in myself. cho dù chỉ năm đến mười phút mỗi ngày. even if it's just for five to ten minutes of your có sự thực hành thiền thì tôi không bao giờ có thể làm được điều đó.”. tập trung hơi thở, khi đó tâm trí bạn sẽ không còn dành cho các hoạt động và suy nghĩ khác. exercises where your mind is free from other activities and thoughts. thiết bị tinh vi, cơ sở hạ tầng, hệ thống hỗ trợ hoặc tiền. infrastructure, support system or đã được chứng minh rằng thực hành thiền thường xuyên có nhiều lợi ích cho sức khỏe của chúng buổi sáng, Rick quyết định việc này quá khó khăn vàanh sẽ rời khỏi khóa tu sau buổi sáng thực hành thiền đi bộ im morning Rick decided this was just too hard,and he would leave the retreat after the morning silent walking meditation cuộc thảo luận ở trên cung cấp một cái nhìnthoáng qua về tiềm năng của một thực hành thiền cho sinh viên ở mọi lứa above discussion provides a glimpse of the potential of a meditation practice for students of all Chánh niệmcó thể được coi là một triết lý của cuộc sống bao gồm thực hành its part,Nếu bạn không thể thực hành thiền một mình, hãy tham gia vào nhóm hoặc câu lạc giờ tôi sẽ nêu ra một số chỉ dẫn liên quan tới thiền,Now I shall give certain instructions regarding meditation,Họ cũng có một trình độ kinhnghiệm cao đặt căn bản trên sự thực hành thiền quán lâu dài và sống theo những kinh nghiệm mà họ đạt also have quite ahigh degree of experience based on prolonged meditative practices and live according to the experiences they have hai lần thực hành thiền của bạn, tiếp tục lập lại từ RAHN, điều sẽ kích thích Tri Thức Cổ Đại bên trong bạn. which will stimulate Ancient Knowledge within ta có thể tìmkiếm sự giác ngộ bằng cách thực hành thiền, nhưng chúng ta nên thực hành như thế nào để chúng ta đạt được giác ngộ?One can seek enlightenment by practicing meditation, but how should we practice so that we can attain enlightenment? một lần nữa hãy tiến vào tĩnh tháng sau đó, những người trong nhóm thực hành thiền chánh niệm đã cho thấy máu của họ ở những tầng mức viêm nhiễm thấp hơn nhiều so với nhóm thư months later, those who had practiced meditation showed much lower levels of unhealthy inflammation in their blood than the relaxation hai lần thực hành thiền của bạn, hãy cho phép sự thu hút của Tri Thức kéo bạn sâu hơn vào trong bản your two meditation practices, allow the attraction of Knowledge to pull you deeper within yourself. ít nhất là giai thoại, được cho là sẽ làm cho con đường của bạn trở nên hạnh phúc hơn, khỏe mạnh hơn. at least anecdotally, supposed to smooth your way to a happier, more healthful nghiên cứu cho thấy,những người lao động thường xuyên thực hành thiền sẽ tập trung vào một nhiệm vụ lâu similar studyshowed that human resource workers who regularly practiced meditation stayed focused on a task for longer. Ngồi thiền tiếng anh là gì Mỗi một tôn giáo, giáo hội đều có những tên gọi và đặc điểm riêng của từng loại tôn giáo khác nhau. Các bạn đã từng tìm hiểu về những từ vựng liên quan đến tôn giáo Phật giáo trong Tiếng Anh chưa? Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề tôn giáo trong Tiếng Anh, đó chính là “Thiền”. Vậy “Thiền” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé! Hình ảnh minh họa Thiền trong Tiếng Anh 1. Thiền Tiếng Anh là gì? Trong Tiếng Anh, Thiền có nghĩa là Meditation. Từ vựng Thiền trong Tiếng Anh có nghĩa là Meditation – được định nghĩa trong từ điển Cambridge là một phương pháp có nguồn gốc từ triết học Ấn Độ cổ đại, được xuất hiện trong Phật giáo, Kito Giáo,… Phương pháp Thiền được sử dụng như một hành động tôn giáo với mục đích hướng sự chú ý của con người vào một điều duy nhất giúp lấy lại sự bình tĩnh và làm thư giãn cơ thể. Nói cách khác, Thiền là phương pháp rèn luyện khả năng tập trung của con người, từ đó giúp con người trở nên bình tĩnh và lắng dịu để cảm nhận được sự bình an sâu thẳm. 2. Thông tin từ vựng – Từ vựng Thiền – Meditation – Cách phát âm + UK / + US / – Từ loại Danh từ – Nghĩa thông dụng + Nghĩa Tiếng Anh Meditation is the process of focusing your mind on one subject and being silent and peaceful for a length of time, either as part of a religious instruction or to improve your ability to deal with issues in everyday life. + Nghĩa Tiếng Việt Thiền là quá trình tập trung tâm trí của bạn vào một chủ đề, hãy im lặng và yên bình trong một thời gian dài, như một phần của hướng dẫn tôn giáo hoặc cải thiện khả năng của bạn để đối phó với các vấn đề trong cuộc sống hàng ngày. Ví dụ Let us take a few moments to have quiet meditation. Chúng ta hãy dành một vài phút để thiền định một cách yên tĩnh. I left her deep in meditation. Tôi để cô ấy đắm chìm trong thiền định. The book is a philosophical meditation of the morality of art. Cuốn sách là một bài thiền triết học về đạo đức nghệ thuật. 3. Cách sử dụng từ vựng Thiền trong Tiếng Anh Theo nghĩa thông dụng, từ vựng Meditation hay Thiền trong Tiếng Anh được sử dụng như một danh từ, với mục đích diễn tả hành động tập trung tâm trí của bạn vào một chủ đề, hãy im lặng và yên bình trong một thời gian dài, như một phần của hướng dẫn tôn giáo hoặc cải thiện khả năng của bạn để đối phó với các vấn đề trong cuộc sống hàng ngày. Hình ảnh minh họa Thiền trong Tiếng Anh Ví dụ Ammonius founded a school of philosophy in Alexandria after years of study and meditation. Ammonius thành lập một trường triết học ở Alexandria sau nhiều năm học tập và thiền định. Calm breathing and meditation or yoga might be beneficial. Bình tĩnh thở và thiền định hoặc yoga có thể có lợi. They worked meticulously duplicating books and were constantly immersed in religious study and devoted meditation. Họ đã làm việc tỉ mỉ để sao chép sách và liên tục đắm chìm trong nghiên cứu tôn giáo và thiền định một cách tận tụy. It emphasized individual experience and internal thought over external authority, as did Jewish law. Nó nhấn mạnh kinh nghiệm cá nhân và suy nghĩ nội bộ về thẩm quyền bên ngoài, cũng như luật Do Thái. 4. Ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng Thiền trong Tiếng Anh Many high-powered CEOs have started to practice yoga and meditation. Nhiều CEO có năng lực cao đã bắt đầu thực hành yoga và thiền định. It is critical that you practice meditation for at least a fortnight. Điều quan trọng là bạn phải thực hành thiền định trong ít nhất hai tuần. Antony had come to the conclusion that there had been rumors during his lonely meditation. Sự chuộc tội đã đi đến kết luận rằng đã có những tin đồn trong thời gian thiền cô đơn của ông. The latter has been found to increase after yoga and meditation and can help with anxiety and agitation. Loại thứ hai đã được tìm thấy tăng lên sau khi yoga và thiền định và có thể giúp đỡ với sự lo lắng và kích động. They utilized meditation and yoga to pass the time and relieve stress and worry. Họ sử dụng thiền định và yoga để vượt qua thời gian và giảm căng thẳng và lo lắng. It is discovered via meditation and introspection. Nó được phát hiện thông qua thiền định và nội tâm. Finding what works for you is a critical component of good meditation practice. Tìm kiếm những gì phù hợp với bạn là một thành phần quan trọng của việc thực hành thiền tốt. 5. Một số từ vựng liên quan đến từ vựng Thiền trong Tiếng Anh Hình ảnh minh họa Thiền trong Tiếng Anh Từ vựng Phát âm Nghĩa Wai /wai/ Khấn vái Kowtow /ˌkaʊˈtaʊ/ Lạy Pray /preɪ/ Cầu nguyện Incense sticks /ˈɪnsens stɪks/ Cây nhang Give offerings /ɡɪv ˈɑːfərɪŋz/ Dâng đồ cúng Charity /ˈtʃærəti/ Từ thiện Buddhist temple /ˈbʊdɪst ˈtempl/ Chùa Walk around collecting alms /wɔːk əˈraʊnd kəˈlektɪŋ ɑːmz/ Đi khất thực Bodhisattva /ˌboʊdɪˈsɑːtvə/ Bồ Tát Buddhism /ˈbʊdɪzəm/ Phật Giáo Emptiness /ˈemptinəs/ Tính không Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Thiền trong Tiếng Anh. Hi vọng đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công. Lúc đó tôi đang sống ở một Thiền viện và mỗi tháng chúng tôi sẽ có một buổi nhập thất tĩnh lặng trong bảy ngày.At the time I was living at a Zen Monastery and every month we would have a week-long silent là nơi bắt đầu tuyến cáp treodài m từ đồi Robin tới Thiền viện Trúc is the place to start the 2,267m long cableHoặc có thể đi xe xuống bằng 2 đường lớn của Thiền Viện và ngược you can drive the car by two major roads of the Zen Monastery and vice là một thiền viện gọi là Mitirigula Nissarana Vannaya, và tôi ở was a meditation monastery called Nissarana Vanaya, Mitirigula Nissarana Vannaya… and I không chỉ là thiền viện lớn nhất Lâm Đồng, mà còn là điểm tham quan và chiêm bái của nhiều du khách trong và ngoài nước với lịch sử hình thành lâu đời từ năm is not only the largest Truc Lam Zen Monastery in Lam Dong, but also as places of worship and many domestic and foreign cũng sẽ thăm eiheiji đầu thiền viện được thành lập bởi Dogen và tham gia vào các dịch vụ sáng, được tổ chức mỗi ngày trong hơn 700 will also visit Eiheijithe head Zen monastery founded by Dogen and take part in the morning service, which is held every day for more than 700 nằm gần núi Phụng Hoàng trên có Thiền Viện Trúc Lâm, được bao quanh bởi rừng thông ba lá phủ kín những ngọn núi, phía dưới là mặt hồ rộng mênh mông xanh biếc không chút gợn is located near the Phuong Hoang Mountains,above Truc Lam Zen Monastery, is surrounded by vast three leave's pine forest, at the bottom is the vast lake without ripples blue chùa trẻ tuổi nhấtĐồng bằng sông Cửu Long- Thiền viện Trúc Lâm Phương Nam là địa điểm du lịch mới mẻ của mảnh đất sông nước Cần youngest pagoda of the Mekong Delta-the Northern Truc Lam Zen Monastery is a new tourist attraction of Can Tho, the land of rivers and chưa bao giờ nghe ai đó bảo,“ Với thời gian tôi tiết kiệm được nhờ sử dụng phần mềm văn bản,You never hear somebody say,'With the time I have saved by using my word processor,Ông ấy đã sống một thời gian trong thiền viện của người lãnh đạo chính trị tôn giáo mà đã làm việc hết mình cho sự tự do của Ấn độ và đã ở lại một nơi khác ở phương nam, nơi việc tụng kinh đầy dễ had lived for a time at the ashrama of the religious-political leader who had worked so strenuously for the freedom of India, and had stayed at another in the south, where the chanting was tôi dành phần lớn thời gian của mình ở tại thiền cũng có rất nhiều thiền viện- là nơi ở của các nhà là nhà của rất nhiều ngôi chùa và thiền viện lâu đời của is a home to many of Bhutan's old monasteries and quả là anh ta bị trục xuất vàAs a consequence he was expelled andĐã có vô số tượng và thiền viện Phật giáo được xây dựng tại vùng was during this time that numerous stupas and monasteries were built in vì vậy mà tôi thấy bứt rứt với sự phát triển của thiền viện San nói với tôi rằng đã có năm, sáu vụ tự thiêu ở thiền viện gần nhà told us there have been five or six immolations at the monastery near her tự lánh mình trong một thiền viện nhỏ bé ở một nơi xa xôi trong yourself up in a little temple in a remote part of the tiên cô ấy đến một thiền viện hay nơi ẩn dật nào đó mà cô đã đọc went first to a certain ashrama or retreat about which she had đoàn này đã ở lại Tích Lan hơn một năm để thành lậpmười hai thiền viện trường kỳ và mười bảy thiền viện tạm mission stayed in Sri Lanka for over a year,setting up twelve permanent and seventeen temporary Practice viện được xây dựng từ năm 1993- 1994 trên diện tích người đến Thiền viện và ngạc nhiên vì sự yên lặng ở viện trúc lâm Phương Nam. Nhưng chúng ta không rõ loại chánh niệm hay thiền nào chúng ta cần và cho vấn đề cụ thể it's not clear what type of mindfulness or meditation we need and for what specific một ai đó đối xử không tốt, phê phán ta,chúng ta thậm chí không thể nhớ được cần phải thực hành pháp thiền nào khi somebody treats us badly or abuses us,we can't even remember what meditation we should practice at that nhận ra rằng thực hành phương pháp thiền nào cũng đều đưa đến một đích giống nhau như các phương pháp khác, và cũng cần nhận thấy rằng tất cả mọi phương pháp này của Dhamma đều đưa tâm đến bình an và hạnh phúc- hay nói cách khác, tới Niết bàn- là đích cuối cùng của mọi loại hành should be realised that whichever method of meditation is practised, it leads to the same goal as all the other methods, and it should also be realised that all these methods of Dhamma will lead the heart to peace and happiness in other words, to NIBBANA which is the final goal of all types of meditation nhận thức là bất kỳ pháp thiền nào được tu tập, nó cũng dẫn đến cùng một mục tiêu như tất cả mọi pháp thiền khác, và cũng nên nhận thức là tất cả mọi pháp thiền của Dhamma sẽ dẫn tâm đến an lạc và hạnh phúc… Nói một cách khác, đến Niết Bàn, vốn là mục tiêu cuối cùng của tất cả mọi loại thiền phát should be realised that whichever method of meditation is practised, it leads to the same goal as all the other methods, and it should also be realised that all these methods of Dhamma will lead the heart to peace and happiness in other words, to NIBBANA which is the final goal of all types of meditation nghĩa là, thay vì chú trọng vào nhiều vào tư thế ngồi,chọn lựa kỹ thuật ngồi thiền nào, thời gian ngồi, thời điểm nào trong ngày, thì bạn chỉ cần ngồi xuống và means that, rather than concerning yourself too much about what position to sit in,what technique to try when you sit, how long to sit, or what time of day, you should just sit and thường tự hỏi những loại thiền định nào là tốt nhất hoặc hiệu quả a meditation teacher, I'm frequently asked which type of meditation is the best or the most đang nói cách nào- làm thế nào để thiền khi đang ngủ, hay làm thế nào để ngủ khi đang thiền?Which way are you talking- how to meditate when you are sleeping, or how to sleep when you are meditating?Thực sự, nếu bạn yêu người nào đó, không thiềnnào khác được if you love someone, no other meditation is một phong cách thiềnnào đó song hành cùng với Jennilee is a certain zen that comes with Jennilee có thể lặp lại mật chú, bạn có thể làm việc thiềnnào đó;You can repeat a mantra, you can do a certain meditation;Bất kỳ hình thức thiềnnào cũng tốt nhưng tâm trí của bạn phải hoàn toàn bình tĩnh và bình an. but your mind must be completely calm and sẽ ngạc nhiên rằng không cách thiềnnào có thể mang đến cho bạn nhiều như chiến lược nhỏ will be surprised that no meditation can give you so much as this small trung vào hơi thở của bạn hoặcbất kỳ đối tượng thiềnnào đòi hỏi sự kiên trì và cam on your breath or any object of meditation requires persistence and bạn bắt đầu bất cứ thời thiềnnào, việc nhận thấy không phải“ chanda” lúc nào cũng luôn có mặt là điều quan you start any meditation period, it's important to recognize that chanda is not always bạn thường xuyên luyện tập yoga hoặc bất kỳ một loại thiềnnào khác, đây là thời điểm khá tuyệt vời để bạn tự thôi you regularly practice yoga or any other kind of meditation, this is a great time for you to bạn chọn loại thiềnnào, hãy để nó trở thành một phần tự nhiên trong cuộc sống của spiritual practice you choose, stick with it until it becomes a natural part of your kì cách thiềnnào, nó phải hoàn thành yêu cầu này rằng thân thể, tâm trí, tâm thức, cả ba đều phải vận hành trong thể thống the meditation, it has to fill this requirement that the body, mind, consciousness- all three should function in có thể nói chính xác những loại thiềnnào chúng ta nên thực tập khi mới thức dậy vào buổi sáng và ngay trước khi đi ngủ vào buổi tối?Can you say specifically what meditations we should be doing when we first wake up in the morning and right before we go to sleep at night?Ngài có thể nói chính xác những loại thiềnnào chúng ta nên thực tập khi mới thức dậy vào buổi sáng và ngay trước khi đi ngủ vào buổi tối?Can you say specifically what meditations we should be doing when we first wake up in the morning and right before we go to sleep at night?Hành giả cần quyếttâm hành bất cứ loại thiềnnào mình thực hành, và niệm lặp đi lặp lại từ chuẩn bị phù hợp với mình, mà không được nản lòng hoặc muốn bỏ must be determined in whichever meditation one is practising, and repeat whichever preparatory repetition suits one, without becoming disheartened nor feeling like giving tranh phần lớn là những khoảng không gian rộng lớn, phảng phất như một sa mạc, hay một cõi thiềnnào đó trong tâm tưởng của nghệ sỹ, không xác định không/ thời his paintings present large spaces which look like a desert or a meditation area in the mind of the painter without the space or vậy, để có được sự vững chãi và định tâm,đặc biệt là trong bất cứ pháp thiềnnào, thì mình phải áp dụng phương pháp này, ngay cả khi mình không ở cạnh người có sức thu hút như in order to be able to gain stability of mind and concentration, even when we're not with the person for whom we feel such chưa bao giờ thấy một concò ăn cá được đề cập như là một chủ đề trong bất cứ bài hướng dẫn về thiềnnào, nhưng ông ấy có thể dùng nó để thiền cho đến khi chứng quả a la hán- điều nay minh họa cho điều tôi vừa have never seen aheron eating fish mentioned as a subject in any of the meditation manuals, but he was able to use it to meditate until he attained arahantship- which illustrates what I have just trí của chúng ta thường hay thơ thẩn khắp nơi, vì thế cần có tính kỷ luật và sự thực hành để thựchiện bất kỳ loại hình thiềnnào, thậm chí là hình thứcOur minds love to wander all over the place, so it takes discipline and practice to perform any type of meditation even such an active form as walking thật Có những giám đốcđiều hành bận rộn đã không bỏ lỡ một buổi thiềnnào trong 25 năm, và nếu bạn xem thiền là một ưu tiên, bạn sẽ làm được điều There are busy,productive executives who have not missed a meditation in twenty-five years, and if you make meditation a priority, you will do thật Có những giám đốc điều hành bận rộn đãkhông bỏ lỡ một buổi thiềnnào trong 25 năm, và nếu bạn xem thiền là một ưu tiên, bạn sẽ làm được điều There are busy,productive executives who have not missed a meditation in 25 years, and if you make meditation a priority, you will do thật Có những giám đốc điều hành bận rộn đã không bỏ lỡ một buổi thiềnnào trong 25 năm, và nếu bạn xem thiền là một ưu tiên, bạn sẽ làm được điều a number of busy executives who have not missed a meditation in twenty-five years, and if you make meditation a priority, you will do tựu chiếc bình tốt có nghĩalà thực hành một pháp thiềnnào đó trong khi nhập thất một thời gian dài, và nếu như thành côngthì ta sẽ có khả năng chỉ cần kê miệng vào miệng bình và nói điều gì đó như là“ Nguyện cho tôi trở thành vua của đất nước này”, thì sẽ thành tựu được ước the good pot means doing a particular meditation in retreat for a long time and, if we are successful, gaining the ability to just put our mouth to the opening of a pot and say something like“May I become the king of this country” and have our wish tựu chiếc bình tốt có nghĩalà thực hành một pháp thiềnnào đó trong khi nhập thất một thời gian dài, và nếu như thành côngthì ta sẽ có khả năng chỉ cần kê miệng vào miệng bình và nói điều gì đó như là“ Nguyện cho tôi trở thành vua của đất nước này”, thì sẽ thành tựu được ước the good pot means doing a particular meditation in retreat for a long time, and if you are successful, just by putting your mouth to the opening of a pot and saying something like,"May I become the king of this country," your wish will be fulfilled-in this case, you will become king of that country.

thiền tiếng anh là gì